Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Đông_Đức Kỷ lục của cầu thủDưới đây là danh sách 25 cầu thủ thi đấu cho Đông Đức nhiều nhất. Số liệu từ trang chủ của DFB, trong đó bao gồm cả mười trận vòng loại cũng như vòng chung kết của Thế vận hội không được tính bởi FIFA. Số liệu của FIFA tính trong ngoặc.
# | Cầu thủ | Giai đoạn thi đấu | Số trận |
---|---|---|---|
1 | Joachim Streich | 1969–1984 | 102 (98) |
2 | Hans-Jürgen Dörner | 1969–1985 | 100 (96) |
3 | Jürgen Croy | 1967–1981 | 94 (86) |
4 | Konrad Weise | 1970–1981 | 86 (78) |
5 | Eberhard Vogel | 1962–1976 | 74 (69) |
6 | Bernd Bransch | 1967–1976 | 72 (64) |
7 | Peter Ducke | 1960–1975 | 68 (63) |
8 | Martin Hoffmann | 1973–1981 | 66 (62) |
= | Lothar Kurbjuweit | 1970–1981 | 66 (59) |
10 | Ronald Kreer | 1982–1989 | 65 (65) |
11 | Gerd Kische | 1971–1980 | 63 (59) |
12 | Matthias Liebers | 1980–1988 | 59 (59) |
13 | Reinhard Häfner | 1971–1984 | 58 (54) |
14 | Jürgen Pommerenke | 1972–1983 | 57 (53) |
15 | Rainer Ernst | 1981–1990 | 56 (56) |
= | Henning Frenzel | 1961–1974 | 56 (54) |
17 | Jürgen Sparwasser | 1969–1977 | 53 (48) |
18 | Andreas Thom | 1984–1990 | 51 (51) |
19 | Hans-Jürgen Kreische | 1968–1975 | 50 (46) |
20 | Ulf Kirsten | 1985–1990 | 49 (49) |
21 | Dieter Erler | 1959–1968 | 47 (45) |
= | Jörg Stübner | 1984–1990 | 47 (47) |
23 | René Müller | 1984–1989 | 46 (46) |
= | Dirk Stahmann | 1982–1989 | 46 (46) |
25 | Rüdiger Schnuphase | 1973–1983 | 45 (45) |
Dưới đây là 15 cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho Đông Đức. Số liệu từ trang chủ của DFB, trong đó bao gồm cả mười trận vòng loại cũng như vòng chung kết của Thế vận hội không được tính bởi FIFA. Số liệu của FIFA tính trong ngoặc.
# | Cầu thủ | Bàn thắng |
---|---|---|
1 | Joachim Streich | 55 (53) |
2 | Hans-Jürgen Kreische | 25 (22) |
= | Eberhard Vogel | 25 (24) |
4 | Rainer Ernst | 20 (20) |
5 | Henning Frenzel | 19 (19) |
6 | Martin Hoffmann | 16 (15) |
= | Jürgen Nöldner | 16 (16) |
= | Andreas Thom | 16 (16) |
9 | Peter Ducke | 15 (15) |
= | Jürgen Sparwasser | 15 (14) |
11 | Ulf Kirsten | 14 (14) |
12 | Günter Schröter | 13 (13) |
13 | Wolfram Löwe | 12 (12) |
= | Dieter Erler | 12 (12) |
15 | Willy Tröger | 11 (11) |
Luật của FIFA không cho phép các cầu thủ đã khoác áo DFV thi đấu cho DFB trước khi DFB và DFV thống nhất năm 1990. Các số liệu từ trang chủ của DFB.
Cầu thủ | Đông Đức | Đức thống nhất | Tổng | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | |
Ulf Kirsten | 49 | 14 | 51 | 20 | 100 | 34 |
Matthias Sammer | 23 | 6 | 51 | 8 | 74 | 14 |
Andreas Thom | 51 | 16 | 10 | 2 | 61 | 18 |
Thomas Doll | 29 | 7 | 18 | 1 | 47 | 8 |
Dariusz Wosz | 7 | 0 | 17 | 1 | 24 | 1 |
Olaf Marschall | 4 | 0 | 13 | 3 | 17 | 3 |
Heiko Scholz | 7 | 0 | 1 | 0 | 8 | 0 |
Dirk Schuster | 4 | 0 | 3 | 0 | 7 | 0 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Đông_Đức Kỷ lục của cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Đông_Đức http://www.rsssf.com/miscellaneous/ddr-recintlp.ht... http://www.rsssf.com/tablesd/ddr-intres.html http://www.rsssf.com/tableso/oostduit-intres.html https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:East_G...